Tình cờ gặp lại người xưa
Cafê quán cũ cùng vui với ai
Cánh hoa rơi nhẹ vương mắt ai
Nay lối về sao bàn chân não nề
Rượu ngọt làm ta uống say
Càfê đắng làm ta thấm cay
Giấc chiêm bao chợt mơ thấy nhau
Vỡ mộng rồi riêng mình ta đớn đau
ĐK:
Từng cho nhau bao nhiêu hi vọng
Cho nhau từng lời hứa
Phút cuối giữ lại được không
Gặp lại nhau chi hôm nay
Để anh phải nhớ phải buồn
Nếu cho anh lựa chọn một lần nữa
Nếu cho ta quay lại phút giây đầu
Anh nguyện thầm mong
Sẽ chẳng gặp em
Tình cờ gặp lại người xưa
Cafê quán cũ cùng vui với ai
Cánh hoa rơi nhẹ vương mắt ai
Nay lối về sao bàn chân não nề
Rượu ngọt làm ta uống say
Càfê đắng làm ta thấm cay
Giấc chiêm bao chợt mơ thấy nhau
Vỡ mộng rồi riêng mình ta đớn đau
ĐK:
Từng cho nhau bao nhiêu hi vọng
Cho nhau từng lời hứa
Phút cuối giữ lại được không
Gặp lại nhau chi hôm nay
Để anh phải nhớ phải buồn
Nếu cho anh lựa chọn một lần nữa
Nếu cho ta quay lại phút giây đầu
Anh nguyện thầm mong
Sẽ chẳng gặp em
Cánh hoa rơi
Gặp lại nhau chi
Cánh hoa rơi
Vỡ mộng rồi
Gặp lại nhau
1. [Em] Tình cờ gặp lại người xưa
Cafê quán [G] cũ cùng vui với ai
Cánh hoa [Am] rơi nhẹ vương mắt ai
Nay lối [Em] về sao bàn chân não [Bm] nề
2. [Em] Rượu ngọt làm ta uống say
Càfê [G] đắng làm ta thấm cay
Giấc chiêm [Am] bao chợt mơ thấy [D] nhau
Vỡ mộng [Em] rồi riêng mình ta đớn đau
ĐK:
Từng cho [G] nhau bao nhiêu hi vọng cho nhau từng lời hứa
[Em] Phút cuối giữ lại được không
Gặp lại [C] nhau chi hôm nay để [D] anh phải nhớ phải [G] buồn [Bm]
Nếu cho [Am] anh lựa chọn một lần nữa
Nếu cho [Em] ta quay lại phút giây đầu
Anh [D] nguyện thầm mong sẽ chẳng gặp [Em] em.
1. [Em] Yǒngbàozhe nǐ de lí qù
Shùzhe [G] yī háng háng de lèi dī
Zhěnzhe [Am] mèng zhè huíyì bù shòu shuì
Jìmò yèlǐ [Em] zhǐ shèng wǒ de [Bm] lángbèi
2. [Em] Huǎngyán tiānhuāluànzhuì
Mùdǔ [G] nǐ hé tā de àimèi
Wǒ de [Am] xīn zài màn man [D] kūwěi
Qiāoqiāo de [Em] suì
ĐK:
Rúguǒ [G] qīn'ài de xīntòng bù ài de bǎozhòng
[Em] Nán ài de què chéng kōng
Ràng wǒ [C] yīcì yīcì [D] nǐ de [G] wēnróu [Bm]
Rúguǒ [Am] tā gèng shìhé yīwēi
Bēishāng [Em] gāi rúhé quánshēn ér tuì
[D] Àiqíng yǐjīng yǐ [Em] wúsuǒwèi.