Kế Hoạch Ra Mắt Ước Mơ / 梦想发射计划

Trình bày: 

WayV


[Intro]
Yeah, let's go

[Chorus]
宇宙左右摆动
yǔzhòu zuǒyòu bǎi dòng
Vũ trụ đang chuyển động

我还在学掌控
wǒ hái zài xúe zhǎngkòng
Còn tôi vẫn đang học cách kiểm soát

把梦想发射直通遥远外太空
bǎ mèngxiǎng fāshè zhí tōng yáo yuǎn wài tàikōng
Đưa giấc mơ ra tận không gian xa xôi ngoài kia

哪怕我失了重
nǎpà wǒ shī le zhòng
Dù có mất trọng lượng

脸上也有笑容
liǎn shàng yěyǒu xìao róng
Nụ cười vẫn luôn thường trực trên môi

等梦想发射加速更接近成功
děng mèngxiǎng fāshè jiā sù gèng jiējìn chéng gōng
Ước mơ lan tỏa càng nhanh, thành công đến càng gần

Oh yeah, yeah


[Verse 1]
我无声呐喊 滑翔的晕眩感
wǒ wú shēng nà hǎn húaxíang de yūn xùan gǎn
Tôi gào thét trong lòng, chao lượn trong cảm giác choáng váng

心都快蹦出来了头发也被吹乱
xīn dōu kùai bèng chūlái le tóufǎ yě bèi chuī lùan
Lồng ngực như muốn nổ tung, gió thổi tóc rối

什么叫 Counting down now, four, three, two, one
shénme jìao counting down now, four, three, two, one
Cùng đếm ngược nào, bốn ba hai một là gì thế

我勇往直前
wǒ yǒng wǎng zhíqían
Tôi dũng cảm tiến về phía trước

但其实我也来不及转弯
dàn qíshí wǒ yě lái bují zhuǎn wān
Nhưng vẫn không kịp thay đổi


[Verse 2]
怕我会把航线图弄反
pàwǒ hùi bǎ hángxìan tú nòng fǎn
Sợ rằng mình sẽ xoay ngược đường bay

才一直追不上地球的运转
cái yīzhí, zhuī bù shàng dì qíu de ỳun zhuǎn
Rồi không thể đuổi kịp sự chuyển động của trái đất

撇开所有害怕 It's alright so far
piē kāi suǒyǒu hàipà it’s alright so far
Quen đi nỗi sợ, lúc này mọi thứ vẫn ổn

曾幼稚的脸庞
céng yòu zhì de liǎn páng
Những gương mặt ngây thơ

这些日子已经逐渐长大
zhè xiē rì zi yǐjīng zhújìan zhǎng dà
Nay đã dần khôn lớn trưởng thành


[Post-Chorus]
假如光年之外的恒星
jiǎ rú guāng nían zhī wài de héngxīng
Giá như ngôi sao ngoài năm ánh sáng

闪烁依然那么有恒心
shǎn shùo yīrán nà me yǒu héngxīn
Vẫn luôn lấp lánh y nguyên như vậy

每次推进都算在前进
měi cì tuījìn dōu sùan zài qíanjìn
Mỗi lần tiến lên phía trước nghĩa là đang tiến bước

Ready, yeah

如果说青春就是原因
rúguǒ shuō qīngchūn jìushì yúanyīn
Nếu tuổi trẻ là nguyên nhân

理想的燃料就是热情
lǐ xiǎng de ránlìao jìushì rè qíng
Thì chất đốt lý tưởng là sự nhiệt huyết

这么决定
zhème júedìng
Cứ quyết định vậy đi

Oh, yeah


[Chorus]
宇宙左右摆动
yǔzhòu zuǒyòu bǎi dòng
Vũ trụ đang chuyển động

我还在学掌控
wǒ hái zài xúe zhǎngkòng
Còn tôi vẫn đang học cách kiểm soát

把梦想发射直通遥远外太空
bǎ mèngxiǎng fāshè zhí tōng yáo yuǎn wài tàikōng
Đưa ước mơ ra tận không gian xa xôi ngoài kia

哪怕我失了重
nǎpà wǒ shī le zhòng
Dù có mất trọng lượng

脸上也有笑容
liǎn shàng yěyǒu xìao róng
Nụ cười vẫn luôn thường trực trên môi

等梦想发射加速更接近成功
děng mèngxiǎng fāshè jiā sù gèng jiējìn chéng gōng
Ước mơ lan tỏa càng nhanh, thành công đến càng gần

Oh yeah, yeah


[Verse 3]
什么叫勇敢 是否不脚软
shénme jìao yǒnggǎn shìfǒu bù jiǎo ruǎn
Thế nào là dũng cảm? Là không mềm yếu ư?

是否无重状态
shìfǒu wú zhòng zhùang tài
Phải chăng trạng thái mất trọng lượng

不小心把方向感撞翻
bù xiǎoxīn bǎ fāng xìang gǎn zhùang fān
Đã bất cẩn làm thay đổi cảm nhận phương hướng

何时能降落在世界的顶端
hé shí néng, jìang lùo zài shìjìe de dǐngduān
Bao giừ có thể hạ cánh trên đỉnh cao thế giới?

But that's okay 'cause

你了解的我不孤单
nǐ liǎojiě de wǒ bù gūdān
Bởi bạn hiểu mà, tôi chẳng hề cô đơn


[Verse 4]
任何时候有你为我壮胆
rèn hé shíhòu yǒu nǐ wèi wǒ zhùang dǎn
Bất kể lúc nào cũng luôn có bạn tiếp thêm can đảm cho tôi

Let's keep up the good work

路更平坦 yeah
lù gèng píngtǎn, yeah
Đường đi sẽ càng thêm bằng phẳng hơn

主见自己表达目标
zhǔ jìan zìjǐ biǎo dá mùbiāo
Tự tỏ rõ mục tiêu của mình

自己抵达想到哪就哪
zìjǐ dǐdá xiǎngdào nǎ jìu nǎ
Muốn đến đâu thì hãy đến đó

肩膀甩一甩
jiānbǎng shuǎi yī shuǎi
Lắc nhẹ đôi vai


[Post-Chorus]
想做指引方向的恒星
xiǎng zùo zhǐyǐn fāng xìang de héngxīng
Muốn trở thành ngôi sao soi đường dẫn lối

努力就要加倍有恒心
nǔlì jìu yào jiā bèi yǒu héngxīn
Nỗ lực cần bền lòng gấp bội

每次推进都要能前进
měi cì tuījìn dōu yào néng qíanjìn
Mỗi khi tiến lên phía trước cần phải sẵn sàng tiến bước

Ready, yeah

你我的蓝图就是年轻
nǐ wǒ de lán tú jìushì níanqīng
Kế hoạch của chúng ta là tuổi trẻ

理想的设计更流线型
lǐ xiǎng de shèjì gèng líu xìanxíng
Thiết kế lý tưởng càng tiến gần tới tương lai

一言为定
yī yán wéi dìng
Cứ quyết vậy đi

Ooh baby


[Chorus]
宇宙左右摆动
yǔzhòu zuǒyòu bǎi dòng
Vũ trụ đang chuyển động

我还在学掌控
wǒ hái zài xúe zhǎngkòng
Còn tôi vẫn đang học cách kiểm soát

把梦想发射直通遥远外太空
bǎ mèngxiǎng fāshè zhí tōng yáo yuǎn wài tàikōng
Đưa ước mơ ra tận không gian xa xôi ngoài kia

哪怕我失了重
nǎpà wǒ shī le zhòng
Dù có mất trọng lượng

脸上也有笑容
liǎn shàng yěyǒu xìao róng
Nụ cười vẫn luôn thường trực trên môi

等梦想发射加速更接近成功
děng mèngxiǎng fāshè jiā sù gèng jiējìn chéng gōng
Ước mơ lan tỏa càng nhanh, thành công đến càng gần

Oh yeah, yeah


[Bridge]
尽管笑我是在 Dreaming
jǐn guǎn xìao wǒ shì zài dreaming
Dù bạn có cời nhạo vì tôi đang mơ mộng

Are you thinking what I'm thinking?

若是梦为何我记忆犹新
rùoshì mèng wei hé wǒ jìyì yóu xīn
Nhưng nếu là mơ sao tôi lại nhớ rõ đến vậy

测试我的能耐用我全新姿态
zé shì wǒ de néng nài yòng wǒ quán xīn zītài
Kiểm tra bản lĩnh trong tôi, dùng quan điểm hoàn toàn mới

期待腾空一刻完成我所有等待
qídài téng kōng yīkè wán chéng wǒ suǒyǒu děngdài
Đợi chờ khoảnh khắc bay cao toại nguyện những mong đợi của tôi

[Chorus 2]
想活在宇宙里飞
xiǎng húo zài yǔzhòu lǐ fēi
Muốn cất cánh tung bay trong vũ trụ

No, I should say

宇宙也会感动
yǔzhòu yě hùi gǎndòng
Vũ trụ cũng sẽ cảm động

我未来我掌控
wǒ wèilái wǒ zhǎngkòng
Tương lai của tôi do tôi kiểm soát

把梦想发射直通遥远外太空
bǎ mèngxiǎng fāshè zhí tōng yáo yuǎn wài tàikōng
Đưa ước mơ ra tận không gian xa xôi ngoài kia

(从不虚度一秒钟)
(cóng bù xūdù yī miǎo zhōng)
Sẽ không uổng phí một giây

飞翔时的冷风
fēixíang shí de lěng fēng
Cơn gió lạnh buốt khi bay lượn

抹不去我笑容
mò bu qù wǒ xìao róng
Cũng chẳng thể xóa nhòa nụ cười của tôi

等梦想发射加速更接近成功
děng mèngxiǎng fāshè jiā sù gèng jiējìn chéng gōng
Ước mơ lan tỏa càng nhanh, thành công càng đến gần

(我从来不找借口缓冲)
(wǒ cónglái bu zhǎo jìekǒu huǎn zhōng)
Tôi chưa bao giờ tìm cớ để hòa hoãn

Oh yeah, yeah


[Hook]
Here we go, here we go, fire
Here it goes, here it goes, higher
(Little bit higher)
Oh oh (ay!) oh oh (ay!)
Just a little bit
Here we go, here we go, fire (fire again)
Here it goes, here it goes, higher
Little bit higher
Oh oh (ay!) oh oh (ay!)

[Outro]
哪怕再等多久
nǎpà zài děng duōjiǔ
Dù có phải đợi bao lâu chăng nữa

Thể loại:  Hoa Ngữ,  Trung Quốc


Nghe thêm